Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng DHuấn luyện viên trưởng: Jorge Luis Pinto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keylor Navas | (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 53 | Levante |
2 | 2HV | Johnny Acosta | (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (30 tuổi) | 25 | Alajuelense |
3 | 2HV | Giancarlo González | (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 35 | Columbus Crew |
4 | 2HV | Michael Umaña | (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (31 tuổi) | 83 | Saprissa |
5 | 3TV | Celso Borges | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 63 | AIK |
6 | 2HV | Óscar Duarte | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 11 | Club Brugge |
7 | 3TV | Christian Bolaños | (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | 55 | Copenhagen |
8 | 2HV | David Myrie | (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 10 | Herediano |
9 | 4TĐ | Joel Campbell | (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | 33 | Olympiacos |
10 | 4TĐ | Bryan Ruiz (c) | (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (28 tuổi) | 63 | PSV |
11 | 3TV | Michael Barrantes | (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (30 tuổi) | 50 | Aalesund |
12 | 2HV | Waylon Francis | (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 1 | Columbus Crew |
13 | 3TV | Esteban Granados | (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (28 tuổi) | 11 | Herediano |
14 | 4TĐ | Randall Brenes | (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (30 tuổi) | 39 | Cartaginés |
15 | 2HV | Júnior Díaz | (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (30 tuổi) | 62 | Mainz 05 |
16 | 2HV | Cristian Gamboa | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | 25 | Rosenborg |
17 | 3TV | Yeltsin Tejeda | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 22 | Saprissa |
18 | 1TM | Patrick Pemberton | (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (32 tuổi) | 21 | Alajuelense |
19 | 2HV | Roy Miller | (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 48 | New York Red Bulls |
20 | 3TV | Diego Calvo | (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 10 | Vålerenga |
21 | 4TĐ | Marco Ureña | (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 24 | Kuban Krasnodar |
22 | 3TV | José Miguel Cubero | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 35 | Herediano |
23 | 1TM | Daniel Cambronero | (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 4 | Herediano |
Huấn luyện viên trưởng: Roy Hodgson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Joe Hart | (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 41 | Manchester City |
2 | 2HV | Glen Johnson | (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (29 tuổi) | 52 | Liverpool |
3 | 2HV | Leighton Baines | (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (29 tuổi) | 24 | Everton |
4 | 3TV | Steven Gerrard (c) | (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (34 tuổi) | 111 | Liverpool |
5 | 2HV | Gary Cahill | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | 24 | Chelsea |
6 | 2HV | Phil Jagielka | (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (31 tuổi) | 26 | Everton |
7 | 3TV | Jack Wilshere | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 18 | Arsenal |
8 | 3TV | Frank Lampard | (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (35 tuổi) | 105 | Chelsea |
9 | 4TĐ | Daniel Sturridge | (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | 12 | Liverpool |
10 | 4TĐ | Wayne Rooney | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (28 tuổi) | 92 | Manchester United |
11 | 4TĐ | Danny Welbeck | (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 24 | Manchester United |
12 | 2HV | Chris Smalling | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 12 | Manchester United |
13 | 1TM | Ben Foster | (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 7 | West Bromwich Albion |
14 | 3TV | Jordan Henderson | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 11 | Liverpool |
15 | 3TV | Alex Oxlade-Chamberlain | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | 15 | Arsenal |
16 | 2HV | Phil Jones | (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 10 | Manchester United |
17 | 3TV | James Milner | (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 47 | Manchester City |
18 | 4TĐ | Rickie Lambert | (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 6 | Liverpool |
19 | 3TV | Raheem Sterling | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | 4 | Liverpool |
20 | 3TV | Adam Lallana | (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 6 | Liverpool |
21 | 3TV | Ross Barkley | (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | 6 | Everton |
22 | 1TM | Fraser Forster | (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 2 | Celtic |
23 | 2HV | Luke Shaw | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (18 tuổi) | 2 | Southampton |
Huấn luyện viên trưởng: Cesare Prandelli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Buffon (c) | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (36 tuổi) | 140 | Juventus |
2 | 2HV | Mattia De Sciglio | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | 11 | Milan |
3 | 2HV | Giorgio Chiellini | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (29 tuổi) | 68 | Juventus |
4 | 2HV | Matteo Darmian | (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | 1 | Torino |
5 | 3TV | Thiago Motta | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (31 tuổi) | 20 | Paris Saint-Germain |
6 | 3TV | Antonio Candreva | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 20 | Lazio |
7 | 2HV | Ignazio Abate | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | 20 | Milan |
8 | 3TV | Claudio Marchisio | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 44 | Juventus |
9 | 4TĐ | Mario Balotelli | (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | 30 | Milan |
10 | 4TĐ | Antonio Cassano | (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (31 tuổi) | 37 | Parma |
11 | 4TĐ | Alessio Cerci | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 12 | Torino |
12 | 1TM | Salvatore Sirigu | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 8 | Paris Saint-Germain |
13 | 1TM | Mattia Perin | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | 0 | Genoa |
14 | 3TV | Alberto Aquilani | (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (29 tuổi) | 35 | Fiorentina |
15 | 2HV | Andrea Barzagli | (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (33 tuổi) | 47 | Juventus |
16 | 3TV | Daniele De Rossi | (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (30 tuổi) | 95 | Roma |
17 | 4TĐ | Ciro Immobile | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 2 | Torino |
18 | 3TV | Marco Parolo | (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 4 | Parma |
19 | 2HV | Leonardo Bonucci | (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 37 | Juventus |
20 | 2HV | Gabriel Paletta | (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 2 | Parma |
21 | 3TV | Andrea Pirlo | (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) | 109 | Juventus |
22 | 4TĐ | Lorenzo Insigne | (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 5 | Napoli |
23 | 3TV | Marco Verratti | (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | 6 | Paris Saint-Germain |
Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 58 | Galatasaray |
2 | 2HV | Diego Lugano (c) | (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (33 tuổi) | 94 | West Bromwich Albion |
3 | 2HV | Diego Godín | (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 77 | Atlético Madrid |
4 | 2HV | Jorge Fucile | (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 42 | Porto |
5 | 3TV | Walter Gargano | (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (29 tuổi) | 63 | Parma |
6 | 3TV | Álvaro Pereira | (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) | 57 | São Paulo |
7 | 3TV | Cristian Rodríguez | (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | 73 | Atlético Madrid |
8 | 4TĐ | Abel Hernández | (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | 12 | Palermo |
9 | 4TĐ | Luis Suárez | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 77 | Liverpool |
10 | 4TĐ | Diego Forlán | (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) | 110 | Cerezo Osaka |
11 | 4TĐ | Christian Stuani | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 10 | Espanyol |
12 | 1TM | Rodrigo Muñoz | (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (32 tuổi) | 0 | Libertad |
13 | 2HV | José María Giménez | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | 6 | Atlético Madrid |
14 | 3TV | Nicolás Lodeiro | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 26 | Corinthians |
15 | 3TV | Diego Pérez | (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (34 tuổi) | 89 | Bologna |
16 | 2HV | Maxi Pereira | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 90 | Benfica |
17 | 3TV | Egidio Arévalo Ríos | (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (32 tuổi) | 55 | Morelia |
18 | 3TV | Gastón Ramírez | (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 29 | Southampton |
19 | 2HV | Sebastián Coates | (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 15 | Nacional |
20 | 3TV | Álvaro González | (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (29 tuổi) | 43 | Lazio |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 62 | Paris Saint-Germain |
22 | 2HV | Martín Cáceres | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 57 | Juventus |
23 | 1TM | Martín Silva | (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 4 | Vasco da Gama |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... https://web.archive.org/web/20140703145327/http://...